Đọc nhanh: 纷繁 (phân phồn). Ý nghĩa là: rối ren; rối rắm; phức tạp; lộn xộn, chộn rộn, bộn rộn. Ví dụ : - 头绪纷繁 đầu mối rối rắm.
纷繁 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rối ren; rối rắm; phức tạp; lộn xộn
多而复杂
- 头绪 纷繁
- đầu mối rối rắm.
✪ 2. chộn rộn
扰乱, 使不安静
✪ 3. bộn rộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷繁
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 头绪 纷繁
- đầu mối rối rắm.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
纷›