Đọc nhanh: 单一 (đơn nhất). Ý nghĩa là: một loại; đơn nhất; duy nhất; đơn độc. Ví dụ : - 单一经济 nền kinh tế đơn nhất. - 品种单一 sản phẩm đơn nhất
单一 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một loại; đơn nhất; duy nhất; đơn độc
只有一种
- 单一 经济
- nền kinh tế đơn nhất
- 品种 单一
- sản phẩm đơn nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单一
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
单›