繁杂 fánzá
volume volume

Từ hán việt: 【phồn tạp】

Đọc nhanh: 繁杂 (phồn tạp). Ý nghĩa là: phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rập, phiền tạp, toả toái. Ví dụ : - 内容繁杂 nội dung phức tạp. - 繁杂的家务劳动。 việc nhà rắc rối phức tạp.

Ý Nghĩa của "繁杂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

繁杂 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rập

(事情) 多而杂乱也作烦杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内容 nèiróng 繁杂 fánzá

    - nội dung phức tạp

  • volume volume

    - 繁杂 fánzá de 家务劳动 jiāwùláodòng

    - việc nhà rắc rối phức tạp.

✪ 2. phiền tạp

多而杂乱

✪ 3. toả toái

零碎的事物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁杂

  • volume volume

    - 花纹 huāwén 繁杂 fánzá

    - hoa văn hỗn hợp.

  • volume volume

    - 繁杂 fánzá de 家务劳动 jiāwùláodòng

    - việc nhà rắc rối phức tạp.

  • volume volume

    - 内容 nèiróng 繁杂 fánzá

    - nội dung phức tạp

  • volume volume

    - wèi 我们 wǒmen 伟大祖国 wěidàzǔguó 更加 gèngjiā 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.

  • volume volume

    - 后汉 hòuhàn 政治 zhèngzhì 制度 zhìdù 繁杂 fánzá

    - Hệ thống chính trị Hậu Hán phức tạp.

  • volume volume

    - 当案 dāngàn 工作 gōngzuò 繁琐 fánsuǒ 复杂 fùzá

    - Công việc xử lý vụ án còn cồng kềnh và phức tạp.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 活动 huódòng 非常 fēicháng 繁杂 fánzá

    - Các hoạt động của trường rất đa dạng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa