Đọc nhanh: 缺心眼 (khuyết tâm nhãn). Ý nghĩa là: ngu dốt, vô tri, dốt nát.
缺心眼 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngu dốt
dim-witted
✪ 2. vô tri
senseless
✪ 3. dốt nát
stupid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺心眼
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 他 是 一个 缺乏 耐心 的 人
- Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 他 有 很 好 的 心眼
- Anh ấy có trí tuệ rất tốt.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
眼›
缺›