Đọc nhanh: 勤劳不虞匮乏 (cần lao bất ngu quỹ phạp). Ý nghĩa là: Nghèo đói là một điều xa lạ đối với ngành công nghiệp. (cách diễn đạt).
勤劳不虞匮乏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghèo đói là một điều xa lạ đối với ngành công nghiệp. (cách diễn đạt)
Poverty is a stranger to industry. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤劳不虞匮乏
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 不虞之誉
- vinh dự bất ngờ
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 不虞匮乏
- không ngại thiếu thốn
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乏›
劳›
勤›
匮›
虞›