Đọc nhanh: 勤劳致富 (cần lao trí phú). Ý nghĩa là: tự lập, trở nên giàu có bằng nỗ lực của chính mình.
勤劳致富 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự lập
self-made
✪ 2. trở nên giàu có bằng nỗ lực của chính mình
to become rich by one's own efforts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤劳致富
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 农村 有 很多 勤劳 的 农民
- Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 他 很 勤劳
- Cậu ấy rất siêng năng.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 他 是 一个 勤劳 的 工夫
- Anh ấy là một người làm thuê chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
勤›
富›
致›