Đọc nhanh: 勤敏 (cần mẫn). Ý nghĩa là: cần mẫn.
勤敏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần mẫn
勤劳聪敏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤敏
- 他 对 批评 过敏
- Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 他 勤洗手
- Anh ấy thường xuyên rửa tay.
- 他 姓敏
- Anh ấy họ Mẫn.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 他 姓勤
- Anh ấy họ Cần.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
敏›