Đọc nhanh: 勤俭耐劳 (cần kiệm nại lao). Ý nghĩa là: siêng năng chịu khó (thành ngữ).
勤俭耐劳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêng năng chịu khó (thành ngữ)
diligent and able to endure hardship (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭耐劳
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 他 很 勤劳
- Cậu ấy rất siêng năng.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
劳›
勤›
耐›