Đọc nhanh: 岁月 (tuế nguyệt). Ý nghĩa là: năm tháng; thời gian. Ví dụ : - 我等了她这么多岁月。 Tôi đã chờ đợi cô ấy suốt bao năm tháng.. - 岁月教会我们许多东西。 Năm tháng đã dạy chúng ta nhiều điều.
岁月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm tháng; thời gian
年月;泛指时间
- 我 等 了 她 这么 多 岁月
- Tôi đã chờ đợi cô ấy suốt bao năm tháng.
- 岁月 教会 我们 许多 东西
- Năm tháng đã dạy chúng ta nhiều điều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁月
- 优游岁月
- năm tháng an nhàn
- 墙上 有 岁月 的 痕迹
- Trên tường có dấu tích của thời gian.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 岁月 其 徂
- năm tháng trôi qua.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 岁月 不断 流逝 , 精神 历久弥新
- Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
- 岁月 苒 苒 情 未改
- Thời gian trôi qua tình cảm vẫn không thay đổi.
- 他 回顾 难忘 岁月
- Anh ấy nhớ lại những năm tháng khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
月›