时间 shíjiān
volume volume

Từ hán việt: 【thì gian】

Đọc nhanh: 时间 (thì gian). Ý nghĩa là: thời gian; ngày giờ, khoảng thời gian, giờ (thời điểm cụ thể). Ví dụ : - 时间过得真快。 Thời gian trôi thật nhanh.. - 这段时间我很忙。 Trong thời gian này tôi rất bận.. - 我们要珍惜时间。 Chúng ta phải trân trọng thời gian.

Ý Nghĩa của "时间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

时间 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thời gian; ngày giờ

物质存在的一种客观形式,由过去、现在、将来构成的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài

    - Thời gian trôi thật nhanh.

  • volume volume

    - zhè 段时间 duànshíjiān hěn máng

    - Trong thời gian này tôi rất bận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải trân trọng thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khoảng thời gian

有起点和终点的一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Anh ấy cần bao nhiêu thời gian?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò zuò le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Công việc này tớ đã làm một thời gian dài rồi.

✪ 3. giờ (thời điểm cụ thể)

时间里的某一点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 时间 shíjiān shì 三点 sāndiǎn 十五分 shíwǔfēn

    - Bây giờ là 3 giờ 15 phút.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时间 shíjiān dào le 快进来 kuàijìnlái ba

    - Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时间

✪ 1. Động từ (珍惜、抓紧、利用、安排) + 时间

trân trọng/ nắm bắt/ sử dụng/ sắp xếp + thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải coi trọng thời gian.

  • volume

    - yào 抓紧时间 zhuājǐnshíjiān zuò

    - Bạn cần nắm bắt thời gian đi làm đi.

✪ 2. 时间 + 管理,观念,限制

quản lý/ khái niệm/ hạn chế + thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè rén 没有 méiyǒu 时间 shíjiān 观念 guānniàn

    - Anh ta không có khái niệm về thời gian.

  • volume

    - yào 学会 xuéhuì 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ

    - Bạn phải học cách quản lý thời gian.

✪ 3. Động từ + 多长时间?

làm gì trong bao lâu?

Ví dụ:
  • volume

    - děng 多长时间 duōzhǎngshíjiān le

    - Bạn đợi bao lâu rồi?

  • volume

    - 你学 nǐxué 多长时间 duōzhǎngshíjiān le

    - Bạn học bao lâu rồi?

So sánh, Phân biệt 时间 với từ khác

✪ 1. 功夫 vs 时间

Giải thích:

"时间" không chỉ biểu thị khoảng thời gian (một khoảng thời gian có điểm bắt đầu và điểm kết thúc), mà còn biểu thị điểm thời gian (một thời điểm nhất định: 8:15, mùng 5, tháng giêng, v.v.), và "工夫" chỉ có thể diễn đạt khoảng thời gian, không thể hiện thời điểm.

✪ 2. 时候 vs 时间

Giải thích:

- "时候" thường có nghĩa là một thời điểm nhất định hoặc một khoảng thời gian tương đối mơ hồ, "时间" có nghĩa là cả một thời điểm và một khoảng thời gian.
- 时间"có thể được số lượng từ tu sức, nhưng"时候"thì không thể."时间"có thể làm tân ngữ, nhưng"时候" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间

  • volume volume

    - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - xià 一次 yīcì 邮递 yóudì 时间 shíjiān shì 四点 sìdiǎn zhōng

    - Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao