Đọc nhanh: 卖功夫 (mại công phu). Ý nghĩa là: bán sức; làm thuê; bán sức lao động.
卖功夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán sức; làm thuê; bán sức lao động
旧时被人雇用干活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖功夫
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
卖›
夫›