Đọc nhanh: 光阴 (quang âm). Ý nghĩa là: thời gian; thời giờ; năm tháng; quang âm, ban ngày, ngày giờ. Ví dụ : - 光阴似箭 thời gian thắm thoát thoi đưa. - 青年时代的光阴是最宝贵的。 những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.. - 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴。 thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
光阴 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian; thời giờ; năm tháng; quang âm
时间
- 光阴似箭
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 青年时代 的 光阴 是 最 宝贵 的
- những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ban ngày
日子3.
✪ 3. ngày giờ
物质存在的一种客观形式, 由过去、现在、将来构成的连绵不断的系统是物质的运动、变化的持续性的表现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光阴
- 光阴似箭
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 弹指光阴
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 青年时代 的 光阴 是 最 宝贵 的
- những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 阳光 挥散 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 光阴荏苒 , 转瞬 已 是 三年
- Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
阴›