练功 liàngōng
volume volume

Từ hán việt: 【luyện công】

Đọc nhanh: 练功 (luyện công). Ý nghĩa là: luyện công; luyện tập; rèn luyện công phu; luyện khí công; luyện võ công. Ví dụ : - 练功房。 phòng luyện võ.. - 演员坚持练功。 diễn viên kiên trì luyện tập.

Ý Nghĩa của "练功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Phim Cổ Trang

练功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luyện công; luyện tập; rèn luyện công phu; luyện khí công; luyện võ công

训练技能;练习工夫;有时特指练气功或武功

Ví dụ:
  • volume volume

    - 练功房 liàngōngfáng

    - phòng luyện võ.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán 坚持 jiānchí 练功 liàngōng

    - diễn viên kiên trì luyện tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练功

  • volume volume

    - 练功房 liàngōngfáng

    - phòng luyện võ.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 练习 liànxí 气功 qìgōng

    - Tôi tập khí công mỗi ngày.

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • volume volume

    - yào 成功 chénggōng 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - Để thành công phải chăm học khổ luyện.

  • volume volume

    - 练功夫 liàngōngfū 多年 duōnián 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 闯练 chuǎngliàn 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cần rèn luyện để thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 操场上 cāochǎngshàng 练功 liàngōng hěn 认真 rènzhēn

    - Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.

  • volume volume

    - 师姐 shījiě 每天 měitiān 一起 yìqǐ 练功 liàngōng

    - Tôi và sư tỷ mỗi ngày đều luyện tập cùng nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao