Đọc nhanh: 只要功夫深,铁杵磨成针 (chỉ yếu công phu thâm thiết xử ma thành châm). Ý nghĩa là: có công mài sắt, có ngày nên kim; có công mài sắt có ngày nên kim.
只要功夫深,铁杵磨成针 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có công mài sắt, có ngày nên kim; có công mài sắt có ngày nên kim
比喻人只要有毅力,肯下工夫,就能把事情做成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只要功夫深,铁杵磨成针
- 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
- 我 怀疑 这件 事 是否 会 成功 , 还是 有 很多 问题 需要 解决
- Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
只›
夫›
成›
杵›
深›
磨›
要›
针›
铁›