期间 qījiān
volume volume

Từ hán việt: 【kì gian】

Đọc nhanh: 期间 (kì gian). Ý nghĩa là: khi; dịp; thời kỳ; thời gian. Ví dụ : - 考试期间请保持安静。 Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.. - 假期期间我计划去旅行。 Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.. - 会议期间不要使用手机。 Khi họp không được dùng điện thoại.

Ý Nghĩa của "期间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

期间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khi; dịp; thời kỳ; thời gian

某段时间内

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 期间 qījiān qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.

  • volume volume

    - 假期 jiàqī 期间 qījiān 计划 jìhuà 旅行 lǚxíng

    - Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 期间 qījiān 不要 búyào 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Khi họp không được dùng điện thoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 期间

✪ 1. 在 + (thời gian/ sự kiện) + 期间

Ví dụ:
  • volume

    - zài 假期 jiàqī 期间 qījiān le 海边 hǎibiān

    - Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.

  • volume

    - zài 出差 chūchāi 期间 qījiān 认识 rènshí

    - Anh ấy quen tôi khi đi công tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期间

  • volume volume

    - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • volume volume

    - 假期 jiàqī 期间 qījiān 计划 jìhuà 旅行 lǚxíng

    - Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.

  • volume volume

    - zài 守孝 shǒuxiào 期间 qījiān hěn 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.

  • volume volume

    - zài 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 期间 qījiān 银行 yínháng hěn 可能 kěnéng 倒闭 dǎobì

    - Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.

  • volume volume

    - 修路 xiūlù 期间 qījiān 居民 jūmín 绕行 ràoxíng

    - Khi sửa đường người dân phải đi vòng.

  • volume volume

    - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • volume volume

    - zài 出差 chūchāi 期间 qījiān 认识 rènshí

    - Anh ấy quen tôi khi đi công tác.

  • volume volume

    - 星期日 xīngqīrì yǒu 时间 shíjiān ma

    - Chủ nhật cậu có rảnh không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao