Đọc nhanh: 期间 (kì gian). Ý nghĩa là: khi; dịp; thời kỳ; thời gian. Ví dụ : - 考试期间请保持安静。 Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.. - 假期期间我计划去旅行。 Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.. - 会议期间不要使用手机。 Khi họp không được dùng điện thoại.
期间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi; dịp; thời kỳ; thời gian
某段时间内
- 考试 期间 请 保持 安静
- Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 会议 期间 不要 使用 手机
- Khi họp không được dùng điện thoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 期间
✪ 1. 在 + (thời gian/ sự kiện) + 期间
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 他 在 出差 期间 认识 我
- Anh ấy quen tôi khi đi công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期间
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 他 在 守孝 期间 很 悲伤
- Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 他 在 出差 期间 认识 我
- Anh ấy quen tôi khi đi công tác.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
间›