时候 shíhou
volume volume

Từ hán việt: 【thì hậu】

Đọc nhanh: 时候 (thì hậu). Ý nghĩa là: lúc; khi, lúc; lúc đó; khi ấy( chỉ một khoảng thời gian nhất định). Ví dụ : - 现在是什么时候了? Bây giờ là lúc nào rồi?. - 你那时候在干什么? Lúc đó cậu đang làm gì vậy?. - 那好像是战争的时候。 Đó hình như là lúc chiến tranh.

Ý Nghĩa của "时候" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

时候 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lúc; khi

时间里的某一点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 什么 shénme 时候 shíhou le

    - Bây giờ là lúc nào rồi?

  • volume volume

    - 时候 shíhou zài 干什么 gànshénme

    - Lúc đó cậu đang làm gì vậy?

✪ 2. lúc; lúc đó; khi ấy( chỉ một khoảng thời gian nhất định)

有起点和终点的一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng shì 战争 zhànzhēng de 时候 shíhou

    - Đó hình như là lúc chiến tranh.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 农忙 nóngmáng de 时候 shíhou

    - Bây giờ là lúc làm nông bận rộn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时候

✪ 1. 这/ 那/ 一 + 段 + 时候

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 我常回 wǒchánghuí 想起 xiǎngqǐ 那段 nàduàn 时候 shíhou

    - Tôi nghĩ về khoảng thời gian đó.

  • volume

    - zhè duàn 时候 shíhou 一直 yìzhí máng

    - Thời gian này tôi luôn bận.

✪ 2. Định ngữ (+ 的)+ 时候

"时候" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 新年 xīnnián de 时候 shíhou 我会 wǒhuì 回家 huíjiā

    - Khi Tết đến, con sẽ về nhà.

  • volume

    - 吃饭 chīfàn de 时候 shíhou cái 回来 huílai

    - Lúc ăn cơm, anh ta mới quay về.

✪ 3. 到/ 挑 + 时候

Ví dụ:
  • volume

    - 为什么 wèishíme tiāo 这时候 zhèshíhou 离开 líkāi

    - Sao cậu lại chọn rời đi lúc này?

  • volume

    - 到时候 dàoshíhou 自然 zìrán huì 明白 míngbai

    - Đến lúc đó con bé ắt sẽ hiểu thôi.

✪ 4. 什么时候

lúc nào/ khi nào

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài 什么 shénme 时候 shíhou le

    - Bây giờ là lúc nào rồi?

  • volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 有空 yǒukòng

    - Lúc nào thì bạn rảnh?

So sánh, Phân biệt 时候 với từ khác

✪ 1. 时候 vs 时间

Giải thích:

- "时候" thường có nghĩa là một thời điểm nhất định hoặc một khoảng thời gian tương đối mơ hồ, "时间" có nghĩa là cả một thời điểm và một khoảng thời gian.
- 时间"có thể được số lượng từ tu sức, nhưng"时候"thì không thể."时间"có thể làm tân ngữ, nhưng"时候" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时候

  • volume volume

    - xià 一个 yígè 班次 bāncì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 伊莉莎白 yīlìshābái zài zhè de 时候 shíhou

    - Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou dìng 好日子 hǎorìzi zài gěi nín 准话 zhǔnhuà

    - khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.

  • volume volume

    - 事实 shìshí 已经 yǐjīng gòu zāo de le 何必 hébì zài 回忆 huíyì de 时候 shíhou 还要 háiyào 为难 wéinán 自己 zìjǐ

    - Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại

  • volume volume

    - mǎi 建材 jiàncái de 时候 shíhou yào kàn 价格 jiàgé

    - Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả. ​

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao