Đọc nhanh: 功夫不负有心人 Ý nghĩa là: Cố gắng không phụ lòng người có quyết tâm..
功夫不负有心人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cố gắng không phụ lòng người có quyết tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功夫不负有心人
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 皇天 不负 苦心人
- trời không phụ người cùng khổ
- 她 并 不是 没有 人心 的 人
- cô ta hoàn toàn không phải là người không biết lý lẽ.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
功›
夫›
⺗›
心›
有›
负›