Đọc nhanh: 做功夫 (tố công phu). Ý nghĩa là: luyện tập; bỏ công sức, làm việc. Ví dụ : - 在创作上做功夫。 Trong sáng tác phải bỏ công luyện tập.
✪ 1. luyện tập; bỏ công sức
练功;下工夫
- 在 创作 上 做 功夫
- Trong sáng tác phải bỏ công luyện tập.
做功夫 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc
干活儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做功夫
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 练功夫 多年 , 身手不凡
- Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 在 创作 上 做 功夫
- Trong sáng tác phải bỏ công luyện tập.
- 豁出 三天 功夫 也 得 把 它 做好
- mất ba ngày cũng phải làm cho xong việc ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
功›
夫›