Đọc nhanh: 功夫茶 (công phu trà). Ý nghĩa là: nghệ thuật uống trà; trà đạo (ở vùng Quảng Châu, Phúc Kiến Trung Quốc).
功夫茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghệ thuật uống trà; trà đạo (ở vùng Quảng Châu, Phúc Kiến Trung Quốc)
福建广东一带的一种饮茶风尚,茶具小巧精致,沏茶、饮茶有一定的程序、礼仪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功夫茶
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
- 喝茶 的 功夫 , 朋友 就 到 了
- Trong lúc uống trà, bạn tôi đã đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
夫›
茶›