Đọc nhanh: 核准 (hạch chuẩn). Ý nghĩa là: thẩm duyệt; thẩm định; thẩm tra xong phê chuẩn; xét và định đoạt; hạch chuẩn. Ví dụ : - 施工计划已经审计部门核准。 kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
核准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm duyệt; thẩm định; thẩm tra xong phê chuẩn; xét và định đoạt; hạch chuẩn
审核后批准
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核准
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
核›