Đọc nhanh: 准予 (chuẩn dữ). Ý nghĩa là: cho phép. Ví dụ : - 成绩合格,准予毕业。 đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
准予 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho phép
公文用语,表示准许
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准予
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
准›