不许 bùxǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bất hứa】

Đọc nhanh: 不许 (bất hứa). Ý nghĩa là: không được; không được phép; không cho phép, không thể (dùng trong câu phản vấn). Ví dụ : - 你不许进入这个房间。 Bạn không được vào căn phòng này.. - 公司不许员工带宠物。 Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.. - 会议上不许使用手机。 Trong cuộc họp không được sử dụng điện thoại.

Ý Nghĩa của "不许" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

不许 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không được; không được phép; không cho phép

坚决制止;不允许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 进入 jìnrù 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Bạn không được vào căn phòng này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 不许 bùxǔ 员工 yuángōng dài 宠物 chǒngwù

    - Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.

  • volume volume

    - 会议 huìyì shàng 不许 bùxǔ 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Trong cuộc họp không được sử dụng điện thoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không thể (dùng trong câu phản vấn)

不能(用于反问句)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 何必 hébì fēi děng jiù 不许 bùxǔ 自己 zìjǐ ma

    - sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不许 bùxǔ 大声 dàshēng 说话 shuōhuà ma

    - Các bạn không thể nói lớn sao?

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ kàn zhè 本书 běnshū ma

    - Anh ấy không thể xem cuốn sách này sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不许

✪ 1. 不许 + Động từ

không được phép hoặc cấm làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 课堂 kètáng shàng 不许 bùxǔ 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.

  • volume

    - 这个 zhègè 区域 qūyù 不许 bùxǔ 拍照 pāizhào

    - Khu vực này không được phép chụp ảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不许

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 侮辱 wǔrǔ 拉丁语 lādīngyǔ

    - Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 毁坏 huǐhuài 古迹 gǔjì

    - không nên phá hoại di tích

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ ài 所以 suǒyǐ cái duǒ zhe

    - Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 加州 jiāzhōu 带薪 dàixīn 度假 dùjià

    - Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California

  • volume volume

    - 人家 rénjiā zǎo 发话 fāhuà la 不许 bùxǔ 咱再 zánzài dào 这里 zhèlǐ lái

    - người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 几许 jǐxǔ

    - không biết bao nhiêu.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 不太好 bùtàihǎo

    - Có lẽ không tốt như vậy.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 不会 búhuì lái le

    - Có lẽ anh ta sẽ không tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao