Đọc nhanh: 不许 (bất hứa). Ý nghĩa là: không được; không được phép; không cho phép, không thể (dùng trong câu phản vấn). Ví dụ : - 你不许进入这个房间。 Bạn không được vào căn phòng này.. - 公司不许员工带宠物。 Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.. - 会议上不许使用手机。 Trong cuộc họp không được sử dụng điện thoại.
不许 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không được; không được phép; không cho phép
坚决制止;不允许
- 你 不许 进入 这个 房间
- Bạn không được vào căn phòng này.
- 公司 不许 员工 带 宠物
- Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.
- 会议 上 不许 使用 手机
- Trong cuộc họp không được sử dụng điện thoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không thể (dùng trong câu phản vấn)
不能(用于反问句)
- 何必 非 等 我 , 你 就 不许 自己 去 吗
- sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?
- 你们 不许 大声 说话 吗 ?
- Các bạn không thể nói lớn sao?
- 他 不许 看 这 本书 吗 ?
- Anh ấy không thể xem cuốn sách này sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不许
✪ 1. 不许 + Động từ
không được phép hoặc cấm làm gì đó
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 这个 区域 不许 拍照
- Khu vực này không được phép chụp ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不许
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 不知 几许
- không biết bao nhiêu.
- 也许 不太好
- Có lẽ không tốt như vậy.
- 他 也许 不会 来 了
- Có lẽ anh ta sẽ không tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
许›