Đọc nhanh: 作壁上观 (tá bích thượng quan). Ý nghĩa là: sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc.
作壁上观 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống chết mặc bây; đứng ngoài cuộc
人家交战,自己站在营垒上观看比喻坐观成败,不给予帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作壁上观
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他们 在 会议 上话 工作
- Họ bàn về công việc tại cuộc họp.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
作›
壁›
观›
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
bàng quan; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại (ví với thái độ thờ ơ chỉ đứng nhìn mà không giúp đỡ)
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
thấy chết không cứu (Thành Ngữ)
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
một vấn đề không quan tâm đến bản thân (thành ngữ)
nghêu cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi; toạ sơn quan hổ đấu