Đọc nhanh: 旁观者 (bàng quan giả). Ý nghĩa là: người quan sát, khán giả. Ví dụ : - 仅剩的选择是找到一位公正的旁观者 Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
旁观者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người quan sát
observer
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
✪ 2. khán giả
spectator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁观者
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 我 只是 客观 的 观察者
- Tôi là một người quan sát khách quan.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 记者 敏锐地 观察
- Phóng viên nhạy bén quan sát.
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 作者 的 观点 很 独特
- Tác giả có cái nhìn rất riêng.
- 学者 的 观点 很 独特
- Quan điểm của học giả rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旁›
者›
观›