Đọc nhanh: 旁观者清 (bàng quan giả thanh). Ý nghĩa là: ngoài cuộc tỉnh táo, trong cuộc u mê; người ngoài cuộc thì sáng. Ví dụ : - 旁观者清,当局者迷。 Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
旁观者清 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài cuộc tỉnh táo, trong cuộc u mê; người ngoài cuộc thì sáng
旁观的人看得清楚参看[当局者迷]
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁观者清
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 我 只是 客观 的 观察者
- Tôi là một người quan sát khách quan.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旁›
清›
者›
观›