Đọc nhanh: 拱手旁观 (củng thủ bàng quan). Ý nghĩa là: để xem từ bên lề và không làm gì cả (thành ngữ).
拱手旁观 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xem từ bên lề và không làm gì cả (thành ngữ)
to watch from the sidelines and do nothing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱手旁观
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 他 拱手 感谢 她
- Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 袖手旁观
- khoanh tay thờ ơ đứng nhìn.
- 这 款 手表 外观 精美
- Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.
- 手机 外观 很 精致
- Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 歌手 赢得 观众 的 掌声
- Ca sĩ nhận tràng pháo tay từ khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
拱›
旁›
观›