Đọc nhanh: 冷若冰霜 (lãnh nhược băng sương). Ý nghĩa là: lạnh lùng; lạnh băng (thái độ).
冷若冰霜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh lùng; lạnh băng (thái độ)
形容人不热情、不温和也形容态度严肃,使人不易接近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷若冰霜
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 她 用 双手 暖和 冰冷 的 双脚
- Cô dùng tay sưởi ấm đôi chân lạnh lẽo của mình.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 冰冷 的 脸色
- bộ mặt lạnh như tiền
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
冷›
若›
霜›
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
cũng được viết 正顏厲色 | 正颜厉色trang trọng trong từ và tính (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
thờ ơ lạnh nhạt; ngoảnh mặt làm thinh
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
Nhẫn Tâm
quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
đầy nhiệt huyết
trông mòn con mắt; trông chờ mòn mỏi; mòn con mắtmỏi mắt chờ mong; mỏi mắt trông chờ
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
mặt trời chiếu sáng dữ dội
vẻ mặt ôn hoà; vui vẻ hoà nhãhoà sắc
chu đáo; nhiệt tình với khách; khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến
dịu dàng thắm thiết; tình tứ
cháy bỏng với khát khao