Đọc nhanh: 当局者迷,旁观者清 (đương cục giả mê bàng quan giả thanh). Ý nghĩa là: Người tại chỗ có vách ngăn, người nhìn thấy rõ ràng (thành ngữ). Người xem sẽ thấy nhiều trò chơi hơn..
当局者迷,旁观者清 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tại chỗ có vách ngăn, người nhìn thấy rõ ràng (thành ngữ). Người xem sẽ thấy nhiều trò chơi hơn.
The person on the spot is baffled, the onlooker sees clear (idiom). The onlooker sees more of the game.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当局者迷,旁观者清
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 当局者迷
- Người trong cuộc thường không tỉnh táo.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 毕业 后 , 我 想 当 一名 记者
- Tôi muốn trở thành một nhà báo sau khi tốt nghiệp.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
当›
旁›
清›
者›
观›
迷›