Các biến thể (Dị thể) của 决

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣲺

Ý nghĩa của từ 决 theo âm hán việt

决 là gì? (Huyết, Khuyết, Quyết). Bộ Băng (+4 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 1. khơi, tháo, 2. vỡ đê. Từ ghép với : Quyết tâm, Chần chừ không quyết, Tôi quyết không phản đối, Anh ấy không đời nào nói như vậy, Năm nay nhất định không kém năm ngoái Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. khơi, tháo
  • 2. vỡ đê
  • 3. quyết tâm, nhất định

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vỡ

- Vỡ đê

* ③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết

- Quyết tâm

- Chần chừ không quyết

* ④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...

- Tôi quyết không phản đối

- Anh ấy không đời nào nói như vậy

- Năm nay nhất định không kém năm ngoái

* ⑤ Xử chém, xử tử

- Xử bắn

- Xử tử

Từ ghép với 决