Đọc nhanh: 表决 (biểu quyết). Ý nghĩa là: biểu quyết; bầu. Ví dụ : - 付表决。 đưa ra biểu quyết. - 表决权。 quyền biểu quyết
表决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu quyết; bầu
会议上通过举手、投票等方式做出决定
- 付 表决
- đưa ra biểu quyết
- 表决权
- quyền biểu quyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表决
- 表决权
- quyền biểu quyết
- 夬 卦 表示 决断 的 时刻
- Quẻ Quái biểu thị thời điểm quyết định.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 采用 举手表决 方式
- Áp dụng cách giơ tay biểu quyết
- 我 不能 代表 他作 决定
- Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.
- 他 表现 出 了 坚决 的 态度
- Anh ấy thể hiện ra thái độ quyết tâm.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
表›