Đọc nhanh: 爆裂 (bạo liệt). Ý nghĩa là: nứt toác; tét đột ngột; bung tét; nổ tung; toang hoang. Ví dụ : - 豆荚成熟了就会爆裂 trái đậu chín thì sẽ bung tét ra
爆裂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nứt toác; tét đột ngột; bung tét; nổ tung; toang hoang
忽然破裂
- 豆荚 成熟 了 就 会 爆裂
- trái đậu chín thì sẽ bung tét ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆裂
- 他 一拉 , 布裂 了
- Anh ta kéo rách toạc cả miếng vải.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 豆荚 成熟 了 就 会 爆裂
- trái đậu chín thì sẽ bung tét ra
- 他 的 情绪 在 瞬间 爆发
- Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›
裂›