Đọc nhanh: 半决赛 (bán quyết tái). Ý nghĩa là: vòng bán kết; bán kết.
半决赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng bán kết; bán kết
淘汰赛的倒数第二论比赛,四个人或四个队分成对安排在两场比赛中,由胜者进入决赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半决赛
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 决赛 结果 如何 ?
- Kết quả trận chung kết thế nào?
- 今晚 的 音乐 总决赛
- Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
半›
赛›