对立 duìlì
volume volume

Từ hán việt: 【đối lập】

Đọc nhanh: 对立 (đối lập). Ý nghĩa là: đối lập, đối địch; thù địch. Ví dụ : - 对立面 mặt đối lập; các mặt đối lập. - 对立物 vật đối lập. - 对立的统一 thống nhất mặt đối lập

Ý Nghĩa của "对立" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

对立 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đối lập

两种事物或一种事物中的两个方面之间的相互排斥、相互矛盾、相互斗争

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对立面 duìlìmiàn

    - mặt đối lập; các mặt đối lập

  • volume volume

    - 对立物 duìlìwù

    - vật đối lập

  • volume volume

    - 对立 duìlì de 统一 tǒngyī

    - thống nhất mặt đối lập

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 对立 duìlì 起来 qǐlai kàn

    - không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. đối địch; thù địch

互相抵触;敌对

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对立 duìlì 情绪 qíngxù

    - thái độ đối địch.

So sánh, Phân biệt 对立 với từ khác

✪ 1. 对立 vs 对抗

Giải thích:

"对抗" có thể đi kèm với tân ngữ, "对立" không thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对立

  • volume volume

    - 对立物 duìlìwù

    - vật đối lập

  • volume volume

    - 对立面 duìlìmiàn

    - mặt đối lập; các mặt đối lập

  • volume volume

    - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • volume volume

    - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • volume volume

    - 立马 lìmǎ xiàng 对方 duìfāng 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 对立 duìlì 起来 qǐlai kàn

    - không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.

  • volume volume

    - 对立 duìlì de 统一 tǒngyī

    - thống nhất mặt đối lập

  • volume volume

    - 他们 tāmen 进行 jìnxíng 反对 fǎnduì 特权 tèquán de 斗争 dòuzhēng 以便 yǐbiàn 建立 jiànlì 较为 jiàowéi 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao