Đọc nhanh: 对立 (đối lập). Ý nghĩa là: đối lập, đối địch; thù địch. Ví dụ : - 对立面 mặt đối lập; các mặt đối lập. - 对立物 vật đối lập. - 对立的统一 thống nhất mặt đối lập
对立 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối lập
两种事物或一种事物中的两个方面之间的相互排斥、相互矛盾、相互斗争
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 对立物
- vật đối lập
- 对立 的 统一
- thống nhất mặt đối lập
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đối địch; thù địch
互相抵触;敌对
- 对立 情绪
- thái độ đối địch.
So sánh, Phân biệt 对立 với từ khác
✪ 1. 对立 vs 对抗
"对抗" có thể đi kèm với tân ngữ, "对立" không thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对立
- 对立物
- vật đối lập
- 对立面
- mặt đối lập; các mặt đối lập
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 对立 的 统一
- thống nhất mặt đối lập
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
立›