Đọc nhanh: 决然 (quyết nhiên). Ý nghĩa là: kiên quyết; dứt khoát, tất nhiên; nhất định. Ví dụ : - 毅然决然。 kiên quyết.. - 决然返回。 kiên quyết trở về.. - 东张西望,道听途说,决然得不到什么完全的知识。 nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
决然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên quyết; dứt khoát
形容很坚决
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 决然 返回
- kiên quyết trở về.
✪ 2. tất nhiên; nhất định
必然;一定
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决然
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 决然 返回
- kiên quyết trở về.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 我 全然 相信 你 的 决定
- Tôi hoàn toàn tin tưởng vào quyết định của bạn.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
- 她 决定 去 做 纹眉 , 现在 她 的 眉毛 看起来 更 自然 了
- Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
然›