具体化 jùtǐ huà
volume volume

Từ hán việt: 【cụ thể hoá】

Đọc nhanh: 具体化 (cụ thể hoá). Ý nghĩa là: cụ thể hoá.

Ý Nghĩa của "具体化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

具体化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cụ thể hoá

把抽象、无形的事物或概念,变为有形可见、或有数字依据的形式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具体化

  • volume volume

    - 告知 gàozhī 具体 jùtǐ xiáng

    - Thông báo chi tiết cụ thể.

  • volume volume

    - 以下 yǐxià 就要 jiùyào 谈谈 tántán 具体办法 jùtǐbànfǎ

    - Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.

  • volume volume

    - 具体 jùtǐ 问题 wèntí yào 具体分析 jùtǐfēnxī

    - Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.

  • volume volume

    - 化学 huàxué 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo 透明性 tòumíngxìng

    - Nhựa có tính trong suốt tốt.

  • volume volume

    - 倭国 wōguó 文化 wénhuà 独具特色 dújùtèsè

    - Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 给出 gěichū 具体 jùtǐ 答案 dáàn

    - Anh ấy không đưa ra câu trả lời cụ thể.

  • volume volume

    - zài 学会 xuéhuì zhǐ guà 空名 kōngmíng 担任 dānrèn 具体 jùtǐ 职务 zhíwù

    - anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.

  • volume volume

    - 具体情况 jùtǐqíngkuàng 我们 wǒmen 稍后 shāohòu 再谈 zàitán

    - Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao