Đọc nhanh: 具体化 (cụ thể hoá). Ý nghĩa là: cụ thể hoá.
具体化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cụ thể hoá
把抽象、无形的事物或概念,变为有形可见、或有数字依据的形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具体化
- 告知 具体 详
- Thông báo chi tiết cụ thể.
- 以下 就要 谈谈 具体办法
- Sau đây sẽ nói về những biện pháp cụ thể.
- 具体 问题 要 具体分析
- Vấn đề cụ thể cần được phân tích cụ thể.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 他 没有 给出 具体 答案
- Anh ấy không đưa ra câu trả lời cụ thể.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
- 具体情况 我们 稍后 再谈
- Tình hình cụ thể chúng ta sẽ bàn sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
具›
化›