Đọc nhanh: 抽象 (trừu tượng). Ý nghĩa là: trừu tượng, rút ra; tóm lại. Ví dụ : - 他喜欢画抽象的画。 Anh ấy thích vẽ tranh trừu tượng.. - 抽象的艺术需要想象力。 Nghệ thuật trừu tượng đòi hỏi trí tưởng tượng.. - 这个概念太抽象了。 Khái niệm này quá trừu tượng rồi.
抽象 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừu tượng
不具体的、笼统的;空洞的
- 他 喜欢 画 抽象 的 画
- Anh ấy thích vẽ tranh trừu tượng.
- 抽象 的 艺术 需要 想象力
- Nghệ thuật trừu tượng đòi hỏi trí tưởng tượng.
- 这个 概念 太 抽象 了
- Khái niệm này quá trừu tượng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
抽象 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút ra; tóm lại
从众多的具体事物中,抽取共同的、本质的属性,舍弃个别的、非本质的属性,从而形成概念。
- 我们 从 数据 中 抽象 出 规律
- Chúng ta rút ra quy luật từ dữ liệu.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抽象
✪ 1. (从 ... 中) 抽象 + 出 + ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽象
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 他 喜欢 画 抽象 的 画
- Anh ấy thích vẽ tranh trừu tượng.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 抽象 的 艺术 需要 想象力
- Nghệ thuật trừu tượng đòi hỏi trí tưởng tượng.
- 这个 概念 太 抽象 了
- Khái niệm này quá trừu tượng rồi.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 我们 从 数据 中 抽象 出 规律
- Chúng ta rút ra quy luật từ dữ liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
象›