Đọc nhanh: 笼统 (lung thống). Ý nghĩa là: chung chung; qua loa; mơ hồ; láng cháng; lông bông. Ví dụ : - 他的话说得非常笼统。 anh ấy nói rất chung chung.. - 他只是笼笼统统地解释一下。 anh ấy giải thích qua loa một chút.
笼统 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung chung; qua loa; mơ hồ; láng cháng; lông bông
缺乏具体分析,不明确;含混
- 他 的话 说 得 非常 笼统
- anh ấy nói rất chung chung.
- 他 只是 笼笼统统 地 解释一下
- anh ấy giải thích qua loa một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼统
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 他 只是 笼笼统统 地 解释一下
- anh ấy giải thích qua loa một chút.
- 他 的话 说 得 非常 笼统
- anh ấy nói rất chung chung.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笼›
统›