Đọc nhanh: 琐碎 (toả toái). Ý nghĩa là: vụn vặt; lặt vặt; vặt vãnh. Ví dụ : - 她总是被琐碎的事情打扰。 Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.. - 她对琐碎的事务很不耐烦。 Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.. - 他总是被琐碎的事情拖累。 Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
琐碎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụn vặt; lặt vặt; vặt vãnh
细小而繁多
- 她 总是 被 琐碎 的 事情 打扰
- Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 琐碎
✪ 1. 琐碎 + 的 + Danh từ (工作/事情/细节)
những việc vụn vặt; nhỏ nhặt; không quan trọng
- 琐碎 的 工作 让 我 感到 很烦
- Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.
- 琐碎 的 细节 容易 被忽视
- Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.
✪ 2. Chủ ngữ (工作/事情/细节) + (很+) 琐碎
chủ ngữ là rất nhỏ nhặt và không quan trọng, thường gây phiền phức
- 这项 工作 很 琐碎
- Công việc này rất nhỏ nhặt.
- 这些 细节 都 很 琐碎
- Những chi tiết này đều rất nhỏ nhặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琐碎
- 她 对 琐碎 的 事务 很 不耐烦
- Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.
- 用 了 一个 晚上 才 把 这些 琐碎 事 踢蹬 完
- cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
- 这项 工作 很 琐碎
- Công việc này rất nhỏ nhặt.
- 琐碎 的 细节 容易 被忽视
- Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.
- 这些 细节 都 很 琐碎
- Những chi tiết này đều rất nhỏ nhặt.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 她 总是 被 琐碎 的 事情 打扰
- Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琐›
碎›