琐碎 suǒsuì
volume volume

Từ hán việt: 【toả toái】

Đọc nhanh: 琐碎 (toả toái). Ý nghĩa là: vụn vặt; lặt vặt; vặt vãnh. Ví dụ : - 她总是被琐碎的事情打扰。 Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.. - 她对琐碎的事务很不耐烦。 Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.. - 他总是被琐碎的事情拖累。 Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.

Ý Nghĩa của "琐碎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

琐碎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vụn vặt; lặt vặt; vặt vãnh

细小而繁多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 打扰 dǎrǎo

    - Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.

  • volume volume

    - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 拖累 tuōlěi

    - Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 琐碎

✪ 1. 琐碎 + 的 + Danh từ (工作/事情/细节)

những việc vụn vặt; nhỏ nhặt; không quan trọng

Ví dụ:
  • volume

    - 琐碎 suǒsuì de 工作 gōngzuò ràng 感到 gǎndào 很烦 hěnfán

    - Công việc vụn vặt làm tôi cảm thấy phiền.

  • volume

    - 琐碎 suǒsuì de 细节 xìjié 容易 róngyì 被忽视 bèihūshì

    - Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.

✪ 2. Chủ ngữ (工作/事情/细节) + (很+) 琐碎

chủ ngữ là rất nhỏ nhặt và không quan trọng, thường gây phiền phức

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hěn 琐碎 suǒsuì

    - Công việc này rất nhỏ nhặt.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 细节 xìjié dōu hěn 琐碎 suǒsuì

    - Những chi tiết này đều rất nhỏ nhặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琐碎

  • volume volume

    - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • volume volume

    - yòng le 一个 yígè 晚上 wǎnshang cái 这些 zhèxiē 琐碎 suǒsuì shì 踢蹬 tīdēng wán

    - cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hěn 琐碎 suǒsuì

    - Công việc này rất nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 琐碎 suǒsuì de 细节 xìjié 容易 róngyì 被忽视 bèihūshì

    - Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 细节 xìjié dōu hěn 琐碎 suǒsuì

    - Những chi tiết này đều rất nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 拖累 tuōlěi

    - Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 打扰 dǎrǎo

    - Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.

  • volume volume

    - 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái cóng zuì 粗重 cūzhòng de dào zuì 琐碎 suǒsuì de 一向 yíxiàng dōu shì 抢先 qiǎngxiān zuò

    - anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一一丨一丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGFBO (一土火月人)
    • Bảng mã:U+7410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toái
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
    • Bảng mã:U+788E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao