该是 gāi shì
volume volume

Từ hán việt: 【cai thị】

Đọc nhanh: 该是 (cai thị). Ý nghĩa là: nên; phải. Ví dụ : - 这应该是我们第一首单曲 Đây sẽ là đĩa đơn đầu tiên của chúng tôi.. - 但这本该是在你掌控之下的 Bạn phải kiểm soát nó.. - 应该是比萨了 Tôi nghĩ đó là bánh pizza.

Ý Nghĩa của "该是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

该是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nên; phải

受条件和自然法则的支配而一定要

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 应该 yīnggāi shì 我们 wǒmen 第一首 dìyīshǒu 单曲 dānqǔ

    - Đây sẽ là đĩa đơn đầu tiên của chúng tôi.

  • volume volume

    - dàn zhè 本该 běngāi shì zài 掌控 zhǎngkòng 之下 zhīxià de

    - Bạn phải kiểm soát nó.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì 比萨 bǐsà le

    - Tôi nghĩ đó là bánh pizza.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì duì 地铁 dìtiě 红线 hóngxiàn de 生化 shēnghuà 袭击 xíjī

    - Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该是

  • volume volume

    - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 配额 pèié 该是 gāishì 多少 duōshǎo ne

    - Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì chuǎng le 民宅 mínzhái

    - Có vẻ như anh ta đã đột nhập vào một ngôi nhà.

  • volume volume

    - 不敢当 bùgǎndāng 只是 zhǐshì zuò le 应该 yīnggāi zuò de

    - "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 应该 yīnggāi de

    - Đây là điều tôi nên làm.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì 爸爸 bàba 旗下 qíxià 一家 yījiā 企业 qǐyè de 投资人 tóuzīrén

    - Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.

  • - 真的 zhēnde shì hěn 过分 guòfèn 不该 bùgāi 那样 nàyàng 对待 duìdài 别人 biérén

    - Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao