Đọc nhanh: 充气 (sung khí). Ý nghĩa là: thổi phồng; bơm phồng, thông khí.
充气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thổi phồng; bơm phồng
通过加压,使气体进入物体内
✪ 2. thông khí
见"加气"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充气
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 这儿 充满 了 喜庆 的 气氛
- Ở đây đầy ắp không khí vui mừng.
- 教室 里 充满 了 轻松 的 空气
- Lớp học tràn ngập không khí thoải mái
- 这个 城市 充满 了 喜庆 的 节日 气氛
- Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
气›