Đọc nhanh: 精力充沛 (tinh lực sung phái). Ý nghĩa là: tràn đầy năng lượng; tràn trề năng lượng.
精力充沛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn đầy năng lượng; tràn trề năng lượng
体力强盛,精神充足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精力充沛
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 他 每天 都 充满 精力
- Anh ấy mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng.
- 孩子 们 总是 充满 了 精力
- Trẻ em lúc nào cũng tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
力›
沛›
精›
Cường lực
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
Tinh tẫn nhân vong (hao tổn tất cả sức lực dẫn tới suy kiệt mà chết)
hoàn toàn kiệt sức do làm việc quá sức (thành ngữ)