疲弱 píruò
volume volume

Từ hán việt: 【bì nhược】

Đọc nhanh: 疲弱 (bì nhược). Ý nghĩa là: kiệt sức, mệt, Yếu.

Ý Nghĩa của "疲弱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疲弱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kiệt sức

exhausted

✪ 2. mệt

tired

✪ 3. Yếu

weak

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲弱

  • volume volume

    - 鸡汤 jītāng 补养 bǔyǎng shēn 虚弱 xūruò

    - Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 对方 duìfāng 软弱 ruǎnruò 毫无 háowú 抵抗力 dǐkànglì

    - Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .

  • volume volume

    - 他似 tāshì 有些 yǒuxiē 疲惫 píbèi

    - Anh ấy dường như có chút mệt mỏi.

  • volume volume

    - 回到 huídào 家里 jiālǐ shí shì 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Khi anh ấy trở về nhà, anh ấy đã mệt mỏi không thể tả.

  • volume volume

    - 实在 shízài tài 疲倦 píjuàn le tǎng xià 便 biàn 进入 jìnrù le 梦乡 mèngxiāng

    - Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 生涯 shēngyá 疲软 píruǎn le 伟哥 wěigē jiù 不了 bùliǎo

    - Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 计划 jìhuà shì 福利 fúlì 弱势群体 ruòshìqúntǐ

    - Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao