Đọc nhanh: 透支 (thấu chi). Ý nghĩa là: khoản tiền vượt được lĩnh ở ngân hàng, bội chi; chi nhiều hơn thu; thấu chi, tiền lương dự chi.
透支 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khoản tiền vượt được lĩnh ở ngân hàng
存户经银行同意在一定限额之内提取超过存款数字的款项
✪ 2. bội chi; chi nhiều hơn thu; thấu chi
开支超过收入
✪ 3. tiền lương dự chi
旧时职工预支工资
✪ 4. thặng chi
支出超过规定或计划
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透支
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 两支 新 的 乐曲
- Hai bản nhạc mới
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
透›