Đọc nhanh: 维修保养设置 (duy tu bảo dưỡng thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt bảo hành.
维修保养设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt bảo hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维修保养设置
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 设备 出现 问题 时要 保修
- Khi thiết bị gặp sự cố thì cần bảo trì.
- 他 是 一个 很 有 修养 的 艺术家
- Ông ta là một nghệ sĩ rất có trình độ
- 他 没什么 音乐 上 的 修养
- Anh ấy không có trình độ gì về âm nhạc.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
修›
养›
维›
置›
设›