Đọc nhanh: 体面 (thể diện). Ý nghĩa là: thân phận; thể diện; sĩ diện, quang vinh; vẻ vang; danh giá; đáng tự hào, đẹp đẽ; lịch sự; đoan chính; tử tế. Ví dụ : - 他想保持家族的体面。 Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.. - 这是很伤体面的事。 Đây là việc làm rất mất mặt.. - 他不希望丢了体面。 Anh ấy không muốn mất thể diện.
体面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân phận; thể diện; sĩ diện
体统;身份
- 他 想 保持 家族 的 体面
- Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.
- 这 是 很 伤 体面 的 事
- Đây là việc làm rất mất mặt.
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
体面 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quang vinh; vẻ vang; danh giá; đáng tự hào
光荣;光彩
- 这 是 个 体面 的 工作
- Đây là một công việc danh giá.
- 他 的 成就 很 体面
- Thành tích của anh ấy rất đáng tự hào.
- 这是 一次 体面 的 胜利
- Đây là một chiến thắng vẻ vang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đẹp đẽ; lịch sự; đoan chính; tử tế
漂亮
- 她 穿着 一件 体面 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ đồ rất lịch sự.
- 这家 店 的 装修 很 体面
- Cửa hàng này có trang trí rất đẹp.
- 她 的 发型 非常 体面
- Kiểu tóc của cô ấy rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体面
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
面›
Mặt, Thể Diện
Hợp, Phù Hợp
Mỹ Quan
bộ mặtthể diện; mặt mũi; nhan diện
Trường Hợp, Hoàn Cảnh, Nơi
Cảnh
phô trươngphô trương lãng phí
khéo; khéo léo; xác đáng; thoả đáng; đúng mức; phù hợp (lời nói, hành động...)thích hợp
Đẹp, Xinh, Hay
Cục Diện
Khó Nghe
khó coi; xấu xíxấu hổ; mất mặtcười mỉa; chế nhạo; chế giễu; chê cười
lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn
bủn xỉn; tính tình bủn xỉngiản dị; mộc mạc; cỏ rả
Xấu Xí, Không Hay
dâm loạn; thấp hèn; khiêu dâm; dâm ô; tục tĩu; tà dâmhành động thấp hèn bỉ ổi
Lúng Túng, Ngượng Ngùng