体面 tǐmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thể diện】

Đọc nhanh: 体面 (thể diện). Ý nghĩa là: thân phận; thể diện; sĩ diện, quang vinh; vẻ vang; danh giá; đáng tự hào, đẹp đẽ; lịch sự; đoan chính; tử tế. Ví dụ : - 他想保持家族的体面。 Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.. - 这是很伤体面的事。 Đây là việc làm rất mất mặt.. - 他不希望丢了体面。 Anh ấy không muốn mất thể diện.

Ý Nghĩa của "体面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

体面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thân phận; thể diện; sĩ diện

体统;身份

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 保持 bǎochí 家族 jiāzú de 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.

  • volume volume

    - zhè shì hěn shāng 体面 tǐmiàn de shì

    - Đây là việc làm rất mất mặt.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng diū le 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy không muốn mất thể diện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

体面 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quang vinh; vẻ vang; danh giá; đáng tự hào

光荣;光彩

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 体面 tǐmiàn de 工作 gōngzuò

    - Đây là một công việc danh giá.

  • volume volume

    - de 成就 chéngjiù hěn 体面 tǐmiàn

    - Thành tích của anh ấy rất đáng tự hào.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一次 yīcì 体面 tǐmiàn de 胜利 shènglì

    - Đây là một chiến thắng vẻ vang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đẹp đẽ; lịch sự; đoan chính; tử tế

漂亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 体面 tǐmiàn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một bộ đồ rất lịch sự.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 装修 zhuāngxiū hěn 体面 tǐmiàn

    - Cửa hàng này có trang trí rất đẹp.

  • volume volume

    - de 发型 fàxíng 非常 fēicháng 体面 tǐmiàn

    - Kiểu tóc của cô ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体面

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 物体 wùtǐ de 界面 jièmiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.

  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • volume volume

    - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng diū le 体面 tǐmiàn

    - Anh ấy không muốn mất thể diện.

  • volume volume

    - zài 文娱 wényú 体育 tǐyù 活动 huódòng 方面 fāngmiàn shì 全才 quáncái

    - về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.

  • volume volume

    - 面色 miànsè 红润 hóngrùn 身体 shēntǐ hěn 健康 jiànkāng

    - anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa