Đọc nhanh: 局面 (cục diện). Ý nghĩa là: cục diện, quy mô; kích thước; phạm vi. Ví dụ : - 稳定的局面。 Cục diện ổn định.. - 生动活泼的政治局面。 Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.. - 这家商店局面虽不大,货色倒齐全。 Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
局面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cục diện
一个时期内事情的状态
- 稳定 的 局面
- Cục diện ổn định.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
✪ 2. quy mô; kích thước; phạm vi
规模
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 这个 游乐园 局面 很大 , 非常 值得 体验
- Quy mô khu vui chơi này rất lớn, rất đáng để trải nghiệm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 局面
✪ 1. 处于 + A + 局面
ở/rơi vào cục diện/ tình huống A
- 处于 进退两难 的 局面
- Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局面
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 他 想 握住 整个 局面
- Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 他 摊 那种 尴尬 局面
- Anh ấy gặp phải tình huống xấu hổ.
- 别乱 捣 这 局面
- Đừng làm phức tạp vấn đề lên.
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
面›
Địa Thế
Thế Cuộc, Tình Hình (Chính Trị, Quân Sự)
Mặt, Thể Diện
thế trậntình thế; cục diệntrận thế
Thể Diện
phô trươngphô trương lãng phí
toàn cục; tình hình chung; đại cuộc
Hình Tượng
Bước, Mức
Trường Hợp, Hoàn Cảnh, Nơi
Khí Tượng
tình trạng của công việc
Hình Thức
Cảnh
Tình Hình
Cảnh Tượng
Hiện Tượng
thời thế
Tình Hình