Đọc nhanh: 场合 (trường hợp). Ý nghĩa là: trường hợp; tình huống; dịp; nơi. Ví dụ : - 在公共场合,要遵守秩序。 Ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự.. - 她在各种场合都表现得很得体。 Cô ấy luôn thể hiện rất đúng mực trong mọi tình huống.. - 这种场合不适合开玩笑。 Tình huống này không thích hợp để đùa giỡn.
场合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp; tình huống; dịp; nơi
一定的时间、地点、情况
- 在 公共场合 , 要 遵守 秩序
- Ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự.
- 她 在 各种 场合 都 表现 得 很 得体
- Cô ấy luôn thể hiện rất đúng mực trong mọi tình huống.
- 这种 场合 不 适合 开玩笑
- Tình huống này không thích hợp để đùa giỡn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场合
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 在 公共场合 要 注意 礼仪
- Cần chú ý lễ nghi nơi công cộng.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 你 需要 拿捏 住 场合
- Bạn cần kiểm soát được tình huống.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 在 公共场合 , 要 遵守 秩序
- Ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
场›