好看 hǎokàn
volume volume

Từ hán việt: 【hảo khán】

Đọc nhanh: 好看 (hảo khán). Ý nghĩa là: đẹp; coi được; xinh; xinh đẹp; đẹp đẽ; đẹp mắt, hay. Ví dụ : - 这双鞋样子不好看。 Kiểu giày này không đẹp.. - 这件衣服真好看。 Bộ quần áo này thật đẹp.. - 这部电影非常好看。 Bộ phim này vô cùng hay.

Ý Nghĩa của "好看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好看 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đẹp; coi được; xinh; xinh đẹp; đẹp đẽ; đẹp mắt

看着舒服;美观

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 样子 yàngzi 好看 hǎokàn

    - Kiểu giày này không đẹp.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú zhēn 好看 hǎokàn

    - Bộ quần áo này thật đẹp.

✪ 2. hay

形容电影、小说、表演等情节或内容引人入胜、令人喜欢或欣赏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng 好看 hǎokàn

    - Bộ phim này vô cùng hay.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō xiě hěn 好看 hǎokàn

    - Cuốn tiêu thuyết này viết rất hay.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好看

✪ 1. A + Phó từ + 好看

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - xiào 起来 qǐlai hěn 好看 hǎokàn

    - Cô ấy cười lên trông rất đẹp.

  • volume

    - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

✪ 2. A + 给、 让 + B + 好看

A cho B biết tay

Ví dụ:
  • volume

    - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • volume

    - ruò gǎn gěi 好看 hǎokàn

    - Mày mà dám đánh anh ấy, tao cho mày biết tay.

So sánh, Phân biệt 好看 với từ khác

✪ 1. 好看 vs 美丽

Giải thích:

- "好看" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "美丽" không có hạn chế như vậy.
- "好看" cũng có nghĩa là "thú vị, hấp dẫn", nhưng "美丽" không có nghĩa này.

✪ 2. 美观 vs 好看

Giải thích:

Giống:
- Hai từ là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "好看" có thể hình dung con người, cũng có thể hình dung cảnh vật, đồ vật....
- "美观" không thể dùng cho người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好看

  • volume volume

    - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 看电视 kàndiànshì 不如 bùrú 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • volume volume

    - xiě de 对联 duìlián zhēn 好看 hǎokàn

    - Câu đối anh ấy viết thật đẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 看好 kànhǎo le 房子 fángzi 很快 hěnkuài jiù 下定 xiàdìng le

    - Họ thấy ưng ngôi nhà nên nhanh chóng trả tiền.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huì kàn 好孩子 hǎoháizi

    - Anh ấy mỗi ngày đều chăm sóc tốt cho đứa trẻ.

  • volume volume

    - zhēn 精神 jīngshén 穿 chuān 什么 shénme dōu 好看 hǎokàn

    - Anh ấy thật đẹp trai, mặc gì cũng đẹp.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa