Đọc nhanh: 不体面 (bất thể diện). Ý nghĩa là: đáng xấu hổ, không tỏ ra là người tử tế hoặc tôn trọng.
不体面 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng xấu hổ
shameful
✪ 2. không tỏ ra là người tử tế hoặc tôn trọng
to not appear to be decent or respectful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不体面
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
体›
面›