场面 chǎngmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tràng diện】

Đọc nhanh: 场面 (tràng diện). Ý nghĩa là: pha; cảnh; khung cảnh (phim, kịch), cảnh; tình huống, dàn nhạc đệm; nhạc cụ đệm (hí khúc). Ví dụ : - 电影的打斗场面很精彩。 Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.. - 电视剧的婚礼场面很浪漫。 Cảnh đám cưới trong phim truyền hình rất lãng mạn.. - 场面中的对话很有趣。 Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.

Ý Nghĩa của "场面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

场面 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. pha; cảnh; khung cảnh (phim, kịch)

戏剧、电影、电视剧中的场景

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 打斗 dǎdòu 场面 chǎngmiàn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.

  • volume volume

    - 电视剧 diànshìjù de 婚礼 hūnlǐ 场面 chǎngmiàn hěn 浪漫 làngmàn

    - Cảnh đám cưới trong phim truyền hình rất lãng mạn.

✪ 2. cảnh; tình huống

叙事性文学作品中,由人物在一定场合相互发生关系而构成的生活情景

Ví dụ:
  • volume volume

    - 场面 chǎngmiàn zhōng de 对话 duìhuà hěn 有趣 yǒuqù

    - Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.

  • volume volume

    - 故事 gùshì de 场面 chǎngmiàn 展示 zhǎnshì 人物 rénwù de 冲突 chōngtū

    - Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.

✪ 3. dàn nhạc đệm; nhạc cụ đệm (hí khúc)

指戏曲演出时伴奏的人员和乐器,分文武两种,管乐和弦乐是文场面,锣鼓是武场面 (也说''文场、武场'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - wén 场面 chǎngmiàn de 音乐 yīnyuè hěn 轻柔 qīngróu

    - Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 场面 chǎngmiàn de 音乐 yīnyuè hěn 激烈 jīliè

    - Nhạc cụ đệm trong cảnh võ rất mạnh mẽ.

✪ 4. cảnh tượng; tình cảnh

泛指一定场合下的情景

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu bèi 那个 nàgè 场面 chǎngmiàn xià dào le

    - Tất cả chúng tôi đều bị cảnh tượng đó làm sợ hãi.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 结束 jiéshù hòu de 场面 chǎngmiàn hěn 热闹 rènao

    - Cảnh tượng sau khi trận đấu kết thúc rất nhộn nhịp.

✪ 5. khung cảnh; bối cảnh

表面的排场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚会 wǎnhuì de 场面 chǎngmiàn 布置 bùzhì hěn 精美 jīngměi

    - Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 婚礼 hūnlǐ de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场面

  • volume volume

    - 影片 yǐngpiān 中有 zhōngyǒu 警匪 jǐngfěi 打斗 dǎdòu de 场面 chǎngmiàn

    - trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen pāi 战斗 zhàndòu 场面 chǎngmiàn 需要 xūyào 上百 shàngbǎi de 临时演员 línshíyǎnyuán

    - Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì zài 机场 jīchǎng 会面 huìmiàn

    - Chúng tôi sẽ gặp nhau tại sân bay.

  • volume volume

    - 场面 chǎngmiàn zhōng de 对话 duìhuà hěn 有趣 yǒuqù

    - Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.

  • volume volume

    - wén 场面 chǎngmiàn de 音乐 yīnyuè hěn 轻柔 qīngróu

    - Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 市场推广 shìchǎngtuīguǎng 方面 fāngmiàn 薄弱 bóruò

    - Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.

  • volume volume

    - 开幕式 kāimùshì 典礼 diǎnlǐ shì 壮观 zhuàngguān de 场面 chǎngmiàn

    - lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.

  • volume volume

    - 候选人 hòuxuǎnrén 表明 biǎomíng 他们 tāmen duì 单方面 dānfāngmiàn 裁军 cáijūn 所持 suǒchí de 立场 lìchǎng

    - Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao